Nissan là hãng xe nổi tiếng được nhiều khách hàng biết đến với những phiên bản khác nhau như: Navara, Sunny, Xtrail… Hiện nay, hãng xe này phân phối tại Việt Nam ngày càng phổ biến với nhiều mức giá và bài viết dưới đây sẽ cập nhật bảng giá xe Nissan chính hãng năm 2019. Bạn hãy cùng tìm hiểu nhé!
BẢNG GIÁ XE NISSAN SUNNY
Mang dáng dấp thể thao, khỏe khoắn, xe Nissan Sunny 2019 toát lên vẻ đẹp kiêu hãnh làm đắm chìm bao niềm đam mê của khách hàng. Động cơ của xe khỏe khoắn khi sở hữu 1.5l trục cam kép với công suất cực đại 97 Hp và mô men 134Nm đã đem đến tốc độ chinh phục tốt nhất của người sở hữu.
- Bảng giá xe LAMBORGHINI mới nhất – giá niêm yết, giá lăn bánh
- Bảng giá xe MITSUBISHI cập nhật mới nhất – Giá xe niêm yết và giá xe lăn bánh
Bảng giá xe Nissan Sunny
GIÁ XE NISSAN SUNNY 1.5 XL 2019 (SỐ SÀN) | 498 TRIỆU VNĐ |
Giá xe Nissan Sunny 1.5 XT 2019 (số tự động) | 538 triệu VNĐ |
Giá xe Nissan Sunny 1.5 XV 2019 (số tự động) | 568 triệu VNĐ |
Bảng giá xe Nissan Sunny 2019 lăn bánh ước tính
GIÁ XE NISSAN SUNNY 1.5 XL 2019 (SỐ SÀN) | TỪ 530 – 560 TRIỆU VNĐ |
Giá xe Nissan Sunny 1.5 XT 2019 (số tự động) | từ 574 – 605 triệu VNĐ |
Giá xe Nissan Sunny 1.5 XV 2019 (số tự động) | từ 608 – 638 triệu VNĐ |
Hệ thống thiết bị của xe Nissan Sunny 2019 được trang bị đầy đủ, đảm bảo chất lượng cao đem đến sự an toàn và góp phần khẳng định đẳng cấp của người lái xe. Bên cạnh đó, màu sắc của xe khá đa dạng, bao gồm: trắng, bạc, đen, nâu… giúp khách hàng thỏa sức lựa chọn gam màu phù hợp với bản thân. Từng đường nét và chi tiết của xe được thiết kế hết sức tinh xảo đã góp phần nâng cao phong cách và đẳng cấp của người lái xe một cách hoàn hảo nhất.
BẢNG GIÁ XE NISSAN TEANA
Sở hữu vẻ đẹp sáng bóng với đầy đủ nội thất hiện đại, xe Nissan Teana mang trong mình thân hình đầy quyến rũ và hấp dẫn người nhìn. Hệ thống thiết bị của xe được trang bị đầy đủ đảm bảo các tính năng sử dụng đem đến cảm giác an toàn cho người sở hữu.
Bảng giá xe Nissan Teana
GIÁ XE NISSAN TEANA | 1.195.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe Nissan Teana lăn bánh ước tính
GIÁ XE NISSAN TEANA | TỪ 1.362.000.000 – 1.450.000.000 VNĐ |
Màu sắc của xe khá đa dạng, bao gồm có 8 màu: Đen, bạc, đỏ, trắng, nâu, xanh, xám, ghi sẽ là điều kiện thuận lợi để khách hàng lựa chọn gam màu phù hợp với sở thích và cá tính của bản thân. Sở hữu động cơ 2.5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng DOHC, công suất 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 243 Nm, xe Nissan Teana luôn là sự lựa chọn lý tưởng với mọi người. Hội tụ nhiều điểm mạnh có được kết hợp với mức giá phù hợp, hiện nay đối thủ của bản xe này ngày càng đa dạng, bao gồm: Toyota Camry, Hyundai Sonata, Honda Accord, Mazda 6…
BẢNG GIÁ XE NISSAN JUKE
Thanh lịch, nhẹ nhàng và hấp dẫn là những nét gợi cảm bên ngoài của xe Nissan Juke. Từng đường nét của xe toát lên vẻ đẹp tinh tế và tạo dấu ấn cực tốt với mọi khách hàng.
Bảng giá xe Nissan Juke
GIÁ XE NISSAN JUKE 1.6 XCVT | 1.060.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe Nissan Juke lăn bánh ước tính
GIÁ XE NISSAN JUKE 1.6 XCVT | TỪ 1.245.000.000 – 1.280.000.000VNĐ |
Xe Nissan Juke sử dụng động cơ dung tích 1.6, hộp số tự động vô cấp điện tử XCVT và được trang bị đầy đủ hệ thống thiết bị nội thất đem đến sự an toàn tuyệt đối cho người sử dụng. Hiện nay, đối thủ của bản xe Nissan Juke ngày càng đa dạng bao gồm: Suzuki Swift giá mềm hơn hay Mini Cooper 3…
BẢNG GIÁ XE NISSAN NAVARA 2019
Đây là bản xe phổ biến và được nhiều khách hàng quan tâm lựa chọn. Công suất cực đại của xe đạt 161-188Hp, momen xoắn cực đại 403-450Nm đem đến sự trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng.
GIÁ XE NISSAN NAVARA NP300 E (1 CẦU, SỐ SÀN) | 625.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara NP300 EL (1 cầu, số tự động) | 669.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara NP300 SL (2 cầu, số sàn) | 725.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara NP300 VL (2 cầu, số tự động) | 815.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara EL Premium (1 cầu, số tự động) | 669.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara VL Premium (2 cầu, số tự động) | 815.000.000 VNĐ |
GIÁ XE NISSAN NAVARA NP300 E (1 CẦU, SỐ SÀN) | 645.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara NP300 EL (1 cầu, số tự động) | 690.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara NP300 SL (2 cầu, số sàn) | 747.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara NP300 VL (2 cầu, số tự động) | 839.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara EL Premium (1 cầu, số tự động) | 747.000.000 VNĐ |
Giá xe Nissan Navara VL Premium (2 cầu, số tự động) | 839.000.000 VNĐ |
Kích thước tổng thể của xe lần lượt là 5255x 1850x 1840 (mm). Hệ thống nội thất của xe được trang bị đầy đủ trong đó có hệ thống treo ổn định và khung gầm rất chắc khỏe trên các cung đường xấu đã thuyết phục được nhiều khách hàng. Màu sắc của xe khá đa dạng, bao gồm: vàng cam sa mạc, nâu, trắng, bạc, xám, xanh đậm giúp khách hàng thỏa sức lựa chọn gam màu phù hợp với cá tính và sở thích của bản thân.
Bảng giá xe NISSAN 370Z NISMO
Xe Nissan 370Z Nismo có kiểu dáng nhỏ nhắn, chắc khỏe đem đến những tính năng sở hữu vượt trội cho người sử dụng. Từng đường nét của xe làm toát lên sự kiêu hãnh và đem đến sự trải nghiệm lý tưởng cho mọi khách hàng.
Bảng giá xe Nissan 370Z Nismo
GIÁ NISSAN COUPE 3.7L 7 AT | 2.802.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe Nissan 370Z Nismo lăn bánh ước tính
GIÁ NISSAN COUPE 3.7L 7 AT | 3.136.000.000 VNĐ |
Xe Nissan 370Z Nismo sử dụng hộp số tự động 6 cấp đem đến khả năng vận hành êm ái và khả năng lưu thông cực tốt. Thời gian tăng tốc lên 100km/h là 5,2s đã khẳng định được sức mạnh tự nhiên hội tụ ở xe Nissan 370Z Nismo.
BẢNG GIÁ XE NISSAN X-TRAIL 2019
Xe Nissan X-trail 2019 là dòng xe Crossover 5+2 chỗ ngồi với 2 phiên bản động cơ là 2.0 và 2.5. Thiết kế đẹp mắt, vận hành êm ái và kiểu dáng lịch lãm là những ấn tượng nổi trội ban đầu được nhiều khách hàng biết đến bản xe này.
Bảng giá xe Nissan X-trail 2019
GIÁ XE NISSAN X-TRAIL 2.0 SL PREMIUM | 956 TRIỆU VNĐ |
Giá ô tô Nissan X-trail 2.0 SL Luxury | 971 triệu VNĐ |
Giá xe Nissan X-trail 2.5 SV Premium | 1,038 tỷ VNĐ |
Giá xe Nissan X-trail 2.5SV Luxury | 1,053 tỷ VNĐ |
Bảng giá xe Nissan X-trail 2019 lăn bánh ước tính
GIÁ XE NISSAN X-TRAIL 2.0 SL PREMIUM | TỪ 1.056 – 1.094 TỶ VNĐ |
Giá ô tô Nissan X-trail 2.0 SL Luxury | từ 1.073 – 1.110 tỷ VNĐ |
Giá xe Nissan X-trail 2.5 SV Premium | từ 1.147 – 1.185 tỷ VNĐ |
Giá xe Nissan X-trail 2.5SV Luxury | từ 1.163 – 1.202 tỷ VNĐ |
Chất lượng xe Nissan X-trail 2019 ngày càng được khách hàng đánh giá cao về mọi mặt và trong tương lai, bản xe này hứa hẹn sẽ đem đến những trải nghiệm thú vị cũng như những giây phút được tận hưởng không gian lái xe tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE NISSAN TERRA 2019
Xe Nissan Terra 2019 bao gồm 7 chỗ ngồi rộng rãi, đường nét thiết kế của xe toát lên sự khỏe khoắn và năng động đem đến những trải nghiệm và cảm giác chinh phục tốt nhất của mọi khách hàng. Kích thước tổng thể của xe lần lượt là 4.882 x 1.850 x 1.835 mm với khoảng sáng gầm cao 220 mm là điểm mạnh đánh giá về sự thông thoáng và rộng rãi của xe.
Bảng giá xe Nissan Terra 2019
GIÁ NISSAN TERRA S 4×2 MT | 988 TRIỆU VNĐ |
Giá Nissan Terra E 4×2 AT | 1,026 tỷ VNĐ |
Giá Nissan Terra V 4×4 AT | 1,226 tỷ VNĐ |
Bảng giá xe Nissan Terra 2019 lăn bánh ước tính
GIÁ NISSAN TERRA S 4×2 MT | TỪ 1.103 – 1.141 TỶ VNĐ |
Giá Nissan Terra E 4×2 AT | từ 1.133 – 1.172 tỷ VNĐ |
Giá Nissan Terra V 4×4 AT | từ 1.353 – 1.396 tỷ VNĐ |
Kiểu dáng xe lịch lãm, đường nét xe khỏe khoắn, năng động góp phần thổi hồn vào điểm mạnh của xe trở nên nổi bật hơn. Bên cạnh đó, thiết bị nội thất của xe được trang bị đầy đủ kết hợp hệ thống vận hành êm ái sẽ là điểm mạnh để bạn thêm tự tin lựa chọn bản xe này nhiều hơn.
BẢNG GIÁ XE NISSAN URVAN
Nissan urvan là dòng xe thương mại bao gồm 16 chỗ ngồi rộng rãi với kích thước tổng thể lần lượt là 5230 x 1880 x 2285 mm, chiều dài cơ sở 2940 mm. Hệ thống sơn bóng của xe cho thấy sự sang trọng và nổi bật hiện đại.
Bảng giá xe Nissan urvan
GIÁ XE NISSAN URVAN NV35 | 1.095 TỶ VNĐ |
Bảng giá xe Nissan urvan lăn bánh ước tính
GIÁ XE NISSAN URVAN NV35 | TỪ 1.575 – 1.620 TỶ VNĐ |
Sở hữu nhiều điểm mạnh có được, hiện nay xe Nissan Urvan đang có nhiều đối thủ cạnh tranh, như: Toyota Hiace, Ford Transit…
Trên đây là bảng giá xe Nissan mới nhất năm 2019. Nếu bạn đang tìm hiểu và quan tâm đến bảng giá xe này? Hãy nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi bằng cách:
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Nissan (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
- Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
- Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
- Phí đăng kiểm: 340.000 đ
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
- BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)