Rolls Royce là hãng xe nổi tiếng mà bản thân ai cũng nuôi dưỡng khát khao được sở hữu. Những mẫu xe Rolls Royce ngày càng đa dạng với nhiều kiểu dáng khác nhau, bài viết dưới đây sẽ cập nhật bảng giá xe Rolls Royce chính hãng mới nhất năm 2019.
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE PHANTOM
Sở hữu kích thước tổng thể ấn tượng, lần lượt là 5770 x 2018 x 1648 mm, xe Rolls Royce Phantom luôn để lại dấu ấn tốt trong lòng khách hàng bởi kiểu dáng bắt mắt, phong cách thiết kế cực sang chảnh. Không gian nội thất rộng rãi, ngoại thất vô cùng sang trọng, khả năng vận hành mạnh mẽ, xe Rolls Royce Phantom sở hữu vẻ đẹp đặc trưng và được ưu ái là sự lựa chọn của giới siêu giàu nhằm khẳng định đẳng cấp.
- Bảng giá xe PEUGEOT cập nhật mới nhất hiện nay – Giá niêm yết, giá lăn bánh
- Bảng giá xe NISSAN cập nhật mới nhất – Bảng giá xe niêm yết, bảng giá xe lăn bánh
Bảng giá xe Rolls Royce Phantom
GIÁ XE ROLLS ROYCE PHANTOM | 421 NGHÌN USD |
Bảng giá xe Rolls Royce Phantom lăn bánh ước tính
GIÁ XE ROLLS ROYCE PHANTOM | TỪ 423 – 423,5 NGHÌN USD |
Điểm ấn tượng của xe Rolls Royce Phantom đó là gam màu sắc đặc trưng hiếm thấy trên các mẫu xe khác đem đến sự quyền quý và giàu có, làm toát lên đẳng cấp thực sự của chủ xe. Hệ thống động cơ của xe mạnh mẽ cho công suất 569 mã lực, mô-men xoắn 900 Nm mang đến cảm giác lái khỏe khoắn, có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 250 km/h.
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE PHANTOM COUPE/DROPHEAD COUPE
Là sự pha trộn hài hòa giữa phong cách thể thao và cổ điển, xe Rolls-Royce Phantom Drophead Coupe sở hữu vẻ đẹp đặc trưng và cách biệt. Từng đường nét, từng chi tiết của xe được bố trí hài hòa đem đến sự trải nghiệm trên cả tuyệt vời cho mọi khách hàng.
Bảng giá xe Rolls-Royce Phantom Drophead Coup
GIÁ XE ROLLS-ROYCE PHANTOM DROPHEAD COUP | 441 NGHÌN USD |
Bảng giá xe Rolls-Royce Phantom Drophead Coup lăn bánh ước tính
GIÁ XE ROLLS-ROYCE PHANTOM DROPHEAD COUP | TỪ 442,5 – 442,7 NGHÌN USD |
Xe có kích thước tổng thể hài hòa dài x rộng x cao lần lượt là 5612 x 1987 x 1566 mm với chiều dài cơ sở đạt 3320 mm đem đến sự rộng rãi và thoáng mát cực tốt cho người sử dụng. Điểm nổi bật đầu tiên của xe Rolls-Royce Phantom Drophead Coup đó là chiếc mui trần cực sang kết hợp với chất liệu cao cấp đã góp phần nâng cao chất lượng và khẳng định đẳng cấp của chủ xe một cách hiệu quả.
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE WRAITH
Vừa trẻ trung vừa lịch lãm, vừa sang trọng vừa quý phái, xe Rolls Royce Wraith luôn là mục tiêu mang đẳng cấp sáng giá được các thiếu gia trẻ lựa chọn. Từng đường nét của xe mang đậm chất tinh xảo khẳng định sự tinh tế của người sở hữu.
Bảng giá xe Rolls Royce Wraith
GIÁ XE ROLLS ROYCE WRAITH | TỪ 307 NGHÌN USD |
Bảng giá xe Rolls Royce Wraith lăn bánh ước tính
GIÁ XE ROLLS ROYCE WRAITH | TỪ 309,2 – 309,6 NGHÌN USD |
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5285 x 1947 x 1507 mm, bạn hoàn toàn tự tin chinh phục xe với số lượng đông người. Khối động cơ của xe cực mạnh cho cho công suất tối đa 630 mã lực, mô-men xoắn cực đại 820 Nm tạo ra nguồn năng lượng vô cùng mạnh mẽ như một chiếc “tên lửa mặt đất” nhờ tốc độ tối đa 250 km/h.
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE GHOST SERIES II
Sở hữu động cơ V12 6,6L với công suất 563Hp/5250rpm và mô men xoắn cực đại 605Nm/1500rpm, xe Rolls Royce Ghost Series II đem đến cảm giác tận hưởng tốt nhất cho mọi khách hàng. Từng đường nét, từng chi tiết của xe được thiết kế hết sức tinh tế đem đến vẻ đẹp diệu kỳ, làm tôn lên đẳng cấp thực sự của chủ xe.
Bảng giá xe Rolls Royce Ghost Series II
GIÁ XE ROLLS ROYCE GHOST SERIES II | TỪ 299 NGHÌN USD |
Bảng giá xe Rolls Royce Ghost Series II lăn bánh ước tính
GIÁ XE ROLLS ROYCE GHOST SERIES II | TỪ 301 – 301,5 NGHÌN USD |
Với kích thước tổng thể lần lượt là 5399 x 1948 x 1550 mm, xe Rolls Royce Ghost Series II để lại ấn tượng đặc biệt cho khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Sở hữu tiện nghi sang trọng, rộng rãi cùng hệ thống nội thất hoàn hảo, xe Rolls Royce Ghost Series II được ví như “đứa con cưng” được hầu hết mọi người săn đón.
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE DAWN
Nổi bật là chiếc xe có vẻ ngoài lịch lãm, mạnh mẽ mang đậm phong cách nam tính, xe Rolls Royce Dawn đang là trung tâm được hầu hết các bạn trẻ săn đón và kiếm tìm. Mục tiêu thiết kế của xe hướng đến sự đơn giản, nhẹ nhàng và gọn gàng bởi vậy rất phù hợp với nhu cầu và sự lựa chọn của nhiều gia đình.
Bảng giá xe Rolls Royce Dawn
GIÁ XE ROLLS ROYCE DAWN | TỪ 338 NGHÌN USD |
Bảng giá xe Rolls Royce Dawn lăn bánh ước tính
GIÁ XE ROLLS ROYCE DAWN | TỪ 340 – 340,2 NGHÌN USD |
Kiểu dáng thiết kế của xe Rolls Royce Dawn khá đa dạng, đó là sự pha trộn hài hòa giữa phong cách cổ điển đan xen với hiện đại làm toát lên vẻ đẹp hoàn thiện chất chứa nhiều ấn tượng của xe. Hệ thống thiết bị nội thất của xe được trang bị đầy đủ đem đến sự an toàn cho khách hàng khi sở hữu và ngồi lên xe.
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE CULLINAN 2018-2019
Xe Rolls Royce Cullinan 2018-2019 gồm 4 – 5 chỗ ngồi với kích thước rộng rãi 5341 x 2000 x 1835 mm mang ngoại hình nam tính đã chinh phục được sự yêu thích của nhiều khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Không quá rườm rà mà hấp dẫn, xe Rolls Royce Cullinan 2018-2019 được thiết kế khỏe khoắn pha chút kiêu hãnh truyền thống đã làm toát lên vẻ đẹp thực sự của mình.
Bảng giá xe Rolls Royce Cullinan 2018-2019
GIÁ XE ROLLS ROYCE CULLINAN 2018-2019 | 41,277 TỶ VNĐ |
Bảng giá xe Rolls Royce Cullinan 2018-2019 lăn bánh ước tính
GIÁ XE ROLLS ROYCE CULLINAN 2018-2019 | TỪ 42,858 – 43,1 TỶ VNĐ |
Hệ thống thiết bị nội thất của xe được trang bị đầy đủ đảm bảo chất lượng đem đến sự an toàn tuyệt đối giúp bạn tự tin lái xe trên mọi đoạn đường.
Trên đây là bảng giá xe Rolls royce chính hãng mới cập nhật năm 2019. Nếu bạn đang quan tâm đến hãng xe này, vậy còn đợi chờ gì nữa mà không nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi bằng cách:
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Chevrolet (bắt buộc).
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
- Thuế trước bạ áp theo khung thuế: là 10% với KV2, 3 và 12% với KV1.
- Biển: Hà Nội 20 triệu, HCM 11 triệu, KV2: 1 triệu, KV3: 200.000đ
- Phí đăng kiểm: 340.000 đ
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000/ 1 năm đ
- BH TNDS: 5 chỗ – 480.000đ, 7 chỗ – 943.000đ.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)